Đọc nhanh: 环佩 (hoàn bội). Ý nghĩa là: hoàn bội; ngọc bội.
环佩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoàn bội; ngọc bội
环形玉佩;妇女的饰物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环佩
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 佩环 是 一种 饰品
- Bội hoàn là một loại trang sức.
- 他们 以 推动 环保 为 宗旨
- Họ lấy việc thúc đẩy bảo vệ môi trường làm sứ mạng.
- 人类 需要 保护环境
- Con người cần bảo vệ môi trường.
- 骑 自行车 对于 身体 和 环境 都 大有裨益
- Đạp xe đạp mang lại lợi ích lớn cho cơ thể của bạn và môi trường chúng ta sinh sống.
- 他们 投资 于 环保 企业
- Họ rót vốn vào công ty bảo vệ môi trường.
- 他 买 了 四个 耳环
- Anh ấy đã mua bốn chiếc hoa tai.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
环›