Đọc nhanh: 语重心长 (ngữ trọng tâm trưởng). Ý nghĩa là: lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa. Ví dụ : - 他那语重心长的话语终于使对方说出了实情。 Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
语重心长 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nói thấm thía; lời nói thành khẩn, tình ý sâu xa
言辞诚恳,情意深长
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 语重心长
- 他常训 弟弟 尊重 长辈
- Anh ấy thường dạy bảo em trai tôn trọng người lớn.
- 他 对 长辈 一直 非常 敬重
- Anh ấy luôn rất kính trọng bậc bề trên.
- 他 的 心情 变得 沉重
- Tâm tình anh ấy trở nên nặng nề.
- 久别重逢 真是 开心
- Xa nhau lâu ngày gặp lại thật là vui.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 万箭穿心 的 瞬间 , 温柔 重生 回 了 儿时 的 光景
- Khoảnh khắc vạn tiễn xuyên trái tim, sự dịu dàng được tái sinh trở lại trạng thái thời thơ ấu.
- 他 那 语重心长 的 话语 终于 使 对方 说出 了 实情
- Câu đó đã khiến đối phương nói ra sự thật cuối cùng.
- 不用 担心 自己 的 汉语 口语 , 熟能生巧 嘛
- Đừng lo lắng về khả năng nói tiếng Trung của bạn, luyện tập nhiều sẽ thành thạo thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
语›
重›
长›
từ đơn giản nhưng có ý nghĩa sâu sắc (thành ngữ)
ngôn ngữ tinh tế ý nghĩa sâu xa; lời nhẹ nghĩa sâu
khiến người tỉnh ngộ
Ý Vị Sâu Xa, Tế Nhị, Giàu Dư Vị (Làm Cho Người Ta Phải Suy Nghĩ)
khuyên nhủliên tục khuyên ai đó một cách tha thiết (thành ngữ)
có ý nghĩathâm thúycó ý nghĩa
Thùng rỗng kêu to; hão huyền