Đọc nhanh: 重型 (trọng hình). Ý nghĩa là: hạng nặng; cỡ lớn. Ví dụ : - 重型汽车 xe tải hạng nặng.. - 重型车床 máy tiện cỡ lớn.. - 重型坦克 xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
重型 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạng nặng; cỡ lớn
(机器、武器等) 在重量、体积、功效或威力上特别大的
- 重型汽车
- xe tải hạng nặng.
- 重型 车床
- máy tiện cỡ lớn.
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 重型
- 重型 坦克
- xe tăng hạng nặng; xe tăng cỡ lớn.
- 重型 车床
- máy tiện cỡ lớn.
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 砂型 可以 重复使用
- Khuôn cát có thể sử dụng lại nhiều lần.
- 上帝 是 很 重要 的
- Chúa Trời rất quan trọng.
- 重型汽车
- xe tải hạng nặng.
- 上帝 的 教诲 对 我 很 重要
- Lời dạy của Chúa rất quan trọng với tôi.
- 上卿 负责 国家 的 重要 事务
- Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
型›
重›