Đọc nhanh: 逼宫 (bức cung). Ý nghĩa là: bức vua thoái vị.
逼宫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bức vua thoái vị
旧时指大臣强迫帝王退位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼宫
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 仙女 的 宫 美如画
- Cung của tiên nữ đẹp như tranh.
- 黄穗 红罩 的 宫灯
- lồng đèn tua vàng chụp đỏ.
- 伏阙 ( 跪 在 宫门 前 )
- quỳ trước cửa cung.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 你 不 可能 逼 我 把 裙子 脱掉
- Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宫›
逼›