Đọc nhanh: 逼上梁山 (bức thượng lương sơn). Ý nghĩa là: tức nước vỡ bờ; cùng quá hoá liều; buộc phải chống lại; bất đắc dĩ phải làm. (Câu chuyện những người như Tống Giang, Lâm Xung trong truyện Thuỷ hử, do bị quan phủ áp bức, phải lên Lương Sơn tạo phản. Sau này dùng ví với việc vì bị ép quá nên phải làm một việc gì đó.); bất đắc dĩ phải làm. Ví dụ : - "逼上梁山"里他扮 林冲。 trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung
逼上梁山 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tức nước vỡ bờ; cùng quá hoá liều; buộc phải chống lại; bất đắc dĩ phải làm. (Câu chuyện những người như Tống Giang, Lâm Xung trong truyện Thuỷ hử, do bị quan phủ áp bức, phải lên Lương Sơn tạo phản. Sau này dùng ví với việc vì bị ép quá nên phải làm một việc gì đó.); bất đắc dĩ phải làm
《水浒传》中有宋江、林冲等人为官府所迫,上梁山造反的情节后用来比喻被迫 做某种事
- 逼上梁山 里 他 扮 林冲
- trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼上梁山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 逼上梁山 里 他 扮 林冲
- trong vở tuồng: "bức thượng Lương Sơn" anh ấy đóng vai Lâm Xung
- 逼上梁山 里 他 扮 林冲
- Cô ấy đóng vai tiểu tiên nữ.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
山›
梁›
逼›
bí quá hoá liều; con giun xéo lắm cũng oằn; chó cùng rứt giậu; đói ăn vụng túng làm càn
khởi nghĩa vũ trang
bất đắc dĩ; cực chẳng đã; buộc lòng phải làm vậy
quan bức dân phản; tức nước vỡ bờ; con giun xéo lắm cũng oằn; chó cùng dứt giậu
hợp tác đầy đủtham gia lực lượngchung sức