Đọc nhanh: 逼嫁 (bức giá). Ý nghĩa là: ép gả; ép duyên; bức hôn.
逼嫁 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ép gả; ép duyên; bức hôn
施加压力,威逼一个女人与她不爱的男人成婚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼嫁
- 他 说话 的 口气 咄咄逼人 , 令人 十分 难堪
- giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 他 被 逼 到 穷途末路 了
- Anh ấy bị ép vào đường cùng.
- 酷刑 逼供
- dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.
- 你 不 可能 逼 我 把 裙子 脱掉
- Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嫁›
逼›