Đọc nhanh: 逼 (bức). Ý nghĩa là: ép; dồn ép; bức bách; uy hiếp; đe doạ, bức; đòi; ép; cưỡng đoạt, áp sát; tiếp cận; đến gần. Ví dụ : - 别逼我做决定。 Đừng ép tôi đưa ra quyết định.. - 他总逼别人喝酒。 Anh ta luôn ép người khác uống rượu.. - 坏人逼他交钱财。 Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.
逼 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. ép; dồn ép; bức bách; uy hiếp; đe doạ
逼迫; 给人以威胁
- 别 逼 我 做 决定
- Đừng ép tôi đưa ra quyết định.
- 他 总 逼 别人 喝酒
- Anh ta luôn ép người khác uống rượu.
✪ 2. bức; đòi; ép; cưỡng đoạt
强索;强迫索取
- 坏人 逼 他 交 钱财
- Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.
- 土匪 逼 村民 交钱
- Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.
- 谁 逼 你 学 中文 的 ?
- Ai ép mày học tiếng Trung?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. áp sát; tiếp cận; đến gần
逼近;迫近
- 敌军 在 渐渐 逼近
- Quân địch đang dần dần tiến sát.
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
逼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chật hẹp; chật chội
狭窄
- 这 地方 太 逼仄 了
- Chỗ này quá chật hẹp.
- 楼道 很 逼 窄 拥挤
- Cầu thang rất chật hẹp và đông đúc.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 逼
✪ 1. A 逼 B + Động từ
ép; bắt ai làm gì
- 老板 逼 员工 加班
- Ông chủ ép công nhân tăng ca.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 逼
- 危险 在 慢慢 逼来
- Nguy hiểm đang dần đến gần.
- 你 不要 狗仗人势 逼人太甚 !
- Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!
- 他 被 逼 到 了 疯狂 的 边缘
- Anh ấy bị ép đến phát điên.
- 你 唱 歌唱 得 真 牛 逼 !
- Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!
- 别 逼 我 做 决定
- Đừng ép tôi đưa ra quyết định.
- 酷刑 逼供
- dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.
- 再 让 我 装 逼 一下
- Để cho tôi thể hiện một chút.
- 别 逼 我 告诉 丹妮尔 你 其实 是 偷窥狂
- Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
逼›