volume volume

Từ hán việt: 【bức】

Đọc nhanh: (bức). Ý nghĩa là: ép; dồn ép; bức bách; uy hiếp; đe doạ, bức; đòi; ép; cưỡng đoạt, áp sát; tiếp cận; đến gần. Ví dụ : - 别逼我做决定。 Đừng ép tôi đưa ra quyết định.. - 他总逼别人喝酒。 Anh ta luôn ép người khác uống rượu.. - 坏人逼他交钱财。 Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 3

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ép; dồn ép; bức bách; uy hiếp; đe doạ

逼迫; 给人以威胁

Ví dụ:
  • volume volume

    - bié zuò 决定 juédìng

    - Đừng ép tôi đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - zǒng 别人 biérén 喝酒 hējiǔ

    - Anh ta luôn ép người khác uống rượu.

✪ 2. bức; đòi; ép; cưỡng đoạt

强索;强迫索取

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坏人 huàirén jiāo 钱财 qiáncái

    - Kẻ xấu ép anh ấy giao ra tiền của.

  • volume volume

    - 土匪 tǔfěi 村民 cūnmín 交钱 jiāoqián

    - Thổ phỉ ép dân làng nộp tiền.

  • volume volume

    - shuí xué 中文 zhōngwén de

    - Ai ép mày học tiếng Trung?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. áp sát; tiếp cận; đến gần

逼近;迫近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 敌军 díjūn zài 渐渐 jiànjiàn 逼近 bījìn

    - Quân địch đang dần dần tiến sát.

  • volume volume

    - 危险 wēixiǎn zài 慢慢 mànmàn 逼来 bīlái

    - Nguy hiểm đang dần đến gần.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chật hẹp; chật chội

狭窄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 地方 dìfāng tài 逼仄 bīzè le

    - Chỗ này quá chật hẹp.

  • volume volume

    - 楼道 lóudào hěn zhǎi 拥挤 yōngjǐ

    - Cầu thang rất chật hẹp và đông đúc.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. A 逼 B + Động từ

ép; bắt ai làm gì

Ví dụ:
  • volume

    - 老板 lǎobǎn 员工 yuángōng 加班 jiābān

    - Ông chủ ép công nhân tăng ca.

  • volume

    - 妈妈 māma 学琴 xuéqín

    - Mẹ bắt tôi học đàn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 危险 wēixiǎn zài 慢慢 mànmàn 逼来 bīlái

    - Nguy hiểm đang dần đến gần.

  • volume volume

    - 不要 búyào 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 逼人太甚 bīréntàishèn

    - Bạn đừng có chó cậy gần nhà, bức người quá đáng!

  • volume volume

    - bèi dào le 疯狂 fēngkuáng de 边缘 biānyuán

    - Anh ấy bị ép đến phát điên.

  • volume volume

    - chàng 歌唱 gēchàng zhēn niú

    - Bạn hát thật sự rất tuyệt vời!

  • volume volume

    - bié zuò 决定 juédìng

    - Đừng ép tôi đưa ra quyết định.

  • volume volume

    - 酷刑 kùxíng 逼供 bīgòng

    - dùng hình phạt tàn khốc để ép cung.

  • volume volume

    - zài ràng zhuāng 一下 yīxià

    - Để cho tôi thể hiện một chút.

  • volume volume

    - bié 告诉 gàosù 丹妮尔 dānnīěr 其实 qíshí shì 偷窥狂 tōukuīkuáng

    - Làm ơn đừng bắt tôi phải nói với Danielle rằng bạn là một tên hay nhìn trộm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bức
    • Nét bút:一丨フ一丨フ一丨一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMRW (卜一口田)
    • Bảng mã:U+903C
    • Tần suất sử dụng:Cao