Đọc nhanh: 适用 (thích dụng). Ý nghĩa là: thích hợp dùng; áp dụng cho; áp dụng với; phù hợp với. Ví dụ : - 这本书适用于初学者阅读。 Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.. - 这种材料适用于建筑。 Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.. - 这款车适用于家庭出行。 Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.
适用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích hợp dùng; áp dụng cho; áp dụng với; phù hợp với
适合使用
- 这 本书 适用 于 初学者 阅读
- Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.
- 这种 材料 适用 于 建筑
- Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.
- 这款 车 适用 于 家庭 出行
- Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适用
✪ 1. A + (不) + 适用 + 于 + B
A thích hợp dùng/ áp dụng cho B
- 这个 设备 适用 于 室外 使用
- Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.
- 这些 材料 适用 于 不同 天气
- Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适用
- 笋鸡 适合 用来 炖汤
- Gà tơ thích hợp để hầm canh.
- 这个 设备 适用 于 室外 使用
- Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.
- 以往 的 方式 不再 适用
- Cách làm trước đây không còn phù hợp.
- 这个 字用 在 这里 不 合适
- Từ này dùng ở đây không hợp.
- 这款 车 适用 于 家庭 出行
- Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.
- 他 用 适当 的 方法 , 恰到好处 地 处理 了 这件 事
- Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.
- 法律 适用於 所有 的 人 不 分 种族 、 信仰 或 肤色
- Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
适›