适用 shìyòng
volume volume

Từ hán việt: 【thích dụng】

Đọc nhanh: 适用 (thích dụng). Ý nghĩa là: thích hợp dùng; áp dụng cho; áp dụng với; phù hợp với. Ví dụ : - 这本书适用于初学者阅读。 Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.. - 这种材料适用于建筑。 Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.. - 这款车适用于家庭出行。 Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.

Ý Nghĩa của "适用" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

适用 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thích hợp dùng; áp dụng cho; áp dụng với; phù hợp với

适合使用

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 适用 shìyòng 初学者 chūxuézhě 阅读 yuèdú

    - Cuốn sách này phù hợp cho người mới bắt đầu đọc.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 材料 cáiliào 适用 shìyòng 建筑 jiànzhù

    - Loại vật liệu này thích hợp cho xây dựng.

  • volume volume

    - 这款 zhèkuǎn chē 适用 shìyòng 家庭 jiātíng 出行 chūxíng

    - Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 适用

✪ 1. A + (不) + 适用 + 于 + B

A thích hợp dùng/ áp dụng cho B

Ví dụ:
  • volume

    - 这个 zhègè 设备 shèbèi 适用 shìyòng 室外 shìwài 使用 shǐyòng

    - Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.

  • volume

    - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 适用 shìyòng 不同 bùtóng 天气 tiānqì

    - Những vật liệu này phù hợp với các loại thời tiết khác nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 适用

  • volume volume

    - 笋鸡 sǔnjī 适合 shìhé 用来 yònglái 炖汤 dùntāng

    - Gà tơ thích hợp để hầm canh.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 设备 shèbèi 适用 shìyòng 室外 shìwài 使用 shǐyòng

    - Thiết bị này phù hợp để sử dụng ngoài trời.

  • volume volume

    - 以往 yǐwǎng de 方式 fāngshì 不再 bùzài 适用 shìyòng

    - Cách làm trước đây không còn phù hợp.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 字用 zìyòng zài 这里 zhèlǐ 合适 héshì

    - Từ này dùng ở đây không hợp.

  • volume volume

    - 这款 zhèkuǎn chē 适用 shìyòng 家庭 jiātíng 出行 chūxíng

    - Xe này phù hợp cho các chuyến đi gia đình.

  • volume volume

    - yòng 适当 shìdàng de 方法 fāngfǎ 恰到好处 qiàdàohǎochù 处理 chǔlǐ le 这件 zhèjiàn shì

    - Anh ấy đã xử lý vấn đề một cách thích hợp và đúng cách.

  • volume volume

    - 法律 fǎlǜ 适用於 shìyòngyú 所有 suǒyǒu de rén fēn 种族 zhǒngzú 信仰 xìnyǎng huò 肤色 fūsè

    - Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.

  • volume volume

    - 上流社会 shàngliúshèhuì de 上流社会 shàngliúshèhuì de huò 适合 shìhé 上流社会 shàngliúshèhuì de 尤其 yóuqí shì zài 语言 yǔyán 用法 yòngfǎ shàng

    - Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Dí , Guā , Kuò , Shì
    • Âm hán việt: Quát , Thích , Trích , Đích
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHJR (卜竹十口)
    • Bảng mã:U+9002
    • Tần suất sử dụng:Rất cao