Đọc nhanh: 暗适应 (ám thích ứng). Ý nghĩa là: thích ứng tối.
暗适应 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thích ứng tối
dark adaptation
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗适应
- 她 慢慢 适应 了 独自 生活
- Cô ấy dần dần quen với cuộc sống một mình.
- 情况 变 了 , 办法 也 要 适应 , 不能 胶柱鼓瑟
- tình hình thay đổi rồi, phương pháp cũng phải thích ứng, không thể cố chấp mãi.
- 他 很 难 适应 这种 变化
- Anh ấy rất khó thích nghi với sự thay đổi này.
- 你 能 不能 挤进 快车道 啊 适应 这种 生活
- Bạn có nghĩ rằng bạn có thể đi vào làn đường nhanh?
- 调节 温度 适应环境
- Điều chỉnh nhiệt độ thích ứng môi trường.
- 对于 劳动竞赛 中 优胜 的 单位 或 个人 , 应该 给 以 适当 的 奖励
- đối với những cá nhân hoặc đơn vị có thành tích thi đua nên có khen thưởng và khuyến khích thỏa đáng.
- 人类 的 适应力 是 无限 的
- Khả năng thích nghi của con người là vô hạn.
- 他 很快 适应 了 新 工作
- Anh nhanh chóng thích nghi với công việc mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
应›
暗›
适›