Đọc nhanh: 气候适应 (khí hậu thích ứng). Ý nghĩa là: sự thích nghi khí hậu; sự thích nghi môi trường..
气候适应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự thích nghi khí hậu; sự thích nghi môi trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气候适应
- 气候 十分 适宜
- Khí hậu rất thích hợp.
- 山地气候 倏忽 变化 , 应当 随时 注意
- khí hậu miền núi thường thay đổi đột ngột nên phải luôn luôn chú ý.
- 他 工作 的 时候 很 卖力气
- Anh ấy làm việc rất nỗ lực.
- 这里 的 气候 非常 舒适
- Khí hậu ở đây rất thoải mái.
- 秋天 的 气候 温和 舒适
- Khí hậu mùa thu ôn hòa, thoải mái.
- 他 创业 已经 有 了 一些 气候
- Anh ấy khởi nghiệp và đã đạt vài thành tựu.
- 他 的 气质 让 人 感到 舒适
- Tính tình của anh ấy khiến người ta cảm thấy thoải mái.
- 在 风景 好 、 气候 适宜 的 所在 给 工人 们 修建 了 疗养院
- nơi phong cảnh đẹp, khí hậu trong lành để người công nhân xây dựng viện điều dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
候›
应›
气›
适›