Đọc nhanh: 磨合 (ma hợp). Ý nghĩa là: thích nghi; hòa hợp; thấu hiểu; gắn kết; dung hòa, tự mài dũa; ăn khớp; hòa nhịp. Ví dụ : - 新员工还在磨合阶段。 Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.. - 他们经历了一段磨合期。 Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.. - 夫妻在婚后要不断磨合。 Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn
磨合 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thích nghi; hòa hợp; thấu hiểu; gắn kết; dung hòa
比喻经过一段时间的共同经历与生活,逐渐相互适应
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
- 夫妻 在 婚后 要 不断 磨合
- Vợ chồng cần không ngừng dung hòa sau kết hôn
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tự mài dũa; ăn khớp; hòa nhịp
新的机器使用一段时间以后,各部分接触的地方变得更加紧密,运转更加稳定的过程
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
- 新车 的 磨合 过程 很 重要
- Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 磨合
✪ 1. 磨合 + 的 + Danh từ
"磨合" vai trò định ngữ
- 这辆 车 还 处于 磨合期
- Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.
- 他们 在 处于 婚姻 的 磨合期
- Họ đang ở giai đoạn thích nghi của hôn nhân.
✪ 2. 不停/ 有分寸 + 地 + 磨合
trợ từ kết cấu "地"
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 他们 俩 有分寸 地 磨合
- Họ dung hòa một cách có chừng mực.
✪ 3. 磨合 + 得 + Phó từ + Tính từ
bổ ngữ trạng thái
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨合
- 新车 磨合 得 相当 顺畅
- Xe mới ăn khớp rất thuận lợi.
- 两个 人 需要 不停 地 磨合
- Hai người cần không ngừng thích nghi.
- 发动机 磨合 后 更加 顺畅
- Máy chạy êm hơn sau khi tự mài dũa.
- 这辆 车 还 处于 磨合期
- Chiếc xe này vẫn đang ở giai đoạn tự mài dũa.
- 新车 的 磨合 过程 很 重要
- Quá trình tự mài dũa của xe mới rất quan trọng.
- 新 员工 还 在 磨合 阶段
- Nhân viên mới vẫn đang thích nghi.
- 他们 经历 了 一段 磨合期
- Họ đã trải qua một giai đoạn dung hòa.
- 两辆车 的 磨合期 很 重要
- Thời gian ăn khớp của hai chiếc xe là rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
合›
磨›