Đọc nhanh: 追根究底儿 (truy căn cứu để nhi). Ý nghĩa là: biến thể erhua của 追根究底.
追根究底儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. biến thể erhua của 追根究底
erhua variant of 追根究底 [zhuī gēn jiū dǐ]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追根究底儿
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 他家 老 底儿 厚
- nhà anh ấy rất nhiều của gia bảo.
- 刨根儿 问 底儿
- hỏi đến cùng; hỏi tới ngọn ngành; hỏi tới đầu tới đuôi.
- 经营 管理 成本 分析 要 追根究底 分析 到 最后 一点
- Quản lý vận hành, phân tích chi phí, chúng ta phải đi đến tận cùng, và phân tích đến điểm cuối cùng.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 你 将 把 梦想 追逐 到底
- Bạn sẽ theo đuổi ước mơ đến cùng.
- 上 的 肥太多 把 根儿 都 烧坏 了
- Bón quá nhiều phân sẽ làm rễ cây bị lụi hết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
底›
根›
究›
追›