Đọc nhanh: 追番 (truy phiên). Ý nghĩa là: từ mạng; từ lóng chỉ hành động theo dõi; chờ đợi một tác phẩm nhiều kỳ như tập phim; tập truyện.
追番 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ mạng; từ lóng chỉ hành động theo dõi; chờ đợi một tác phẩm nhiều kỳ như tập phim; tập truyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 追番
- 乘胜追击
- thừa thắng truy kích
- 为 烈士 追记 特等功
- ghi công lao đặc biệt của chiến sĩ.
- 不可 追补 的 遗憾
- mối hận vô biên.
- 领导 正在 浏览 一番 报告
- Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.
- 世界杯 足球赛 追记
- hồi ký về cúp bóng đá thế giới.
- 乘胜追击 , 不 给 敌人 缓气 的 机会
- thừa thắng truy kích, không để quân địch có cơ hội hồi sức.
- 两只 猫 在 屋里 追逐
- Hai con mèo đang đuổi nhau trong nhà.
- 两个 小伙子 都 在 追 这位 姑娘
- hai chàng trai đang theo đuổi một cô gái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
番›
追›