Đọc nhanh: 穷究 (cùng cứu). Ý nghĩa là: nghiên cứu kỹ; đi sâu nghiên cứu; nghiên cùng, trò chuyện; tán gẫu (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).
穷究 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghiên cứu kỹ; đi sâu nghiên cứu; nghiên cùng
彻底追求;深究
✪ 2. trò chuyện; tán gẫu (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
聊天 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷究
- 鲁迅 先生 经常 接济 那些 穷困 的 青年
- ngài Lỗ Tấn thường trợ giúp cho những thanh niên khốn cùng như vầy.
- 人类 的 智慧 是 无穷的
- Trí tuệ của nhân loại là vô hạn.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 亲眼看见 这 一派 兴旺繁荣 景象 的 穷人 们 也 开始 想 沾光 发财 了
- Ngay cả những người nghèo cũng đã bắt đầu ao ước làm giàu khi nhìn thấy cảnh tượng phồn thịnh và thịnh vượng này với đôi mắt của mình.
- 中国 美食 讲究 色香味
- Ẩm thực Trung Quốc chú trọng đến màu sắc, hương vị và mùi hương.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
- 五种 业务 模式 值得 研究
- Năm loại mô hình công việc đáng để nghiên cứu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
究›
穷›