深究 shēnjiū
volume volume

Từ hán việt: 【thâm cứu】

Đọc nhanh: 深究 (thâm cứu). Ý nghĩa là: nghiên cứu sâu; nghiên cứu kỹ. Ví dụ : - 他对这件事进行了深究。 Anh ấy đã nghiên cứu sâu về vấn đề này.. - 她深究了这个理论。 Cô ấy đã nghiên cứu sâu lý thuyết này.. - 他们深究了调查结果。 Họ đã phân tích sâu kết quả điều tra.

Ý Nghĩa của "深究" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

深究 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghiên cứu sâu; nghiên cứu kỹ

认真追究

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 进行 jìnxíng le 深究 shēnjiū

    - Anh ấy đã nghiên cứu sâu về vấn đề này.

  • volume volume

    - 深究 shēnjiū le 这个 zhègè 理论 lǐlùn

    - Cô ấy đã nghiên cứu sâu lý thuyết này.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 深究 shēnjiū le 调查结果 diàochájiéguǒ

    - Họ đã phân tích sâu kết quả điều tra.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 深究

  • volume volume

    - duì 八卦 bāguà de 研究 yánjiū 非常 fēicháng 深入 shēnrù

    - Anh ấy nghiên cứu rất sâu về bát quái.

  • volume volume

    - de 研究 yánjiū 不够 bùgòu 深入 shēnrù

    - Nghiên cứu của cô ấy không đủ sâu sắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 深究 shēnjiū le 调查结果 diàochájiéguǒ

    - Họ đã phân tích sâu kết quả điều tra.

  • volume volume

    - 深究 shēnjiū le 这个 zhègè 理论 lǐlùn

    - Cô ấy đã nghiên cứu sâu lý thuyết này.

  • volume volume

    - duì 这件 zhèjiàn shì 进行 jìnxíng le 深究 shēnjiū

    - Anh ấy đã nghiên cứu sâu về vấn đề này.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 具有 jùyǒu 深远 shēnyuǎn de 影响 yǐngxiǎng

    - Nghiên cứu này có ảnh hưởng sâu rộng.

  • volume volume

    - gāi 问题 wèntí 值得 zhíde 深入研究 shēnrùyánjiū

    - Vấn đề này nên được nghiên cứu sâu hơn.

  • volume volume

    - 我要 wǒyào 深入 shēnrù 研究 yánjiū 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi phải nghiên cứu sâu vấn đề này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Shēn
    • Âm hán việt: Thâm
    • Nét bút:丶丶一丶フノ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBCD (水月金木)
    • Bảng mã:U+6DF1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiū , Jiù
    • Âm hán việt: Cứu
    • Nét bút:丶丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JCKN (十金大弓)
    • Bảng mã:U+7A76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa