Đọc nhanh: 迷梦 (mê mộng). Ý nghĩa là: mơ mộng; mơ tưởng hão huyền; giấc mê.
迷梦 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mơ mộng; mơ tưởng hão huyền; giấc mê
沉迷不悟的梦想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷梦
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 不要 被 他们 的 幌子 所 迷惑
- Đừng bị vỏ bọc của họ đánh lừa.
- 不要 为 假象 所 迷惑
- Đừng để bị đánh lừa bởi ảo giác.
- 不要 被 金 迷惑 了 双眼
- Đừng để bị tiền mê hoặc đôi mắt.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 为了 实现 梦想 , 必须 付出 努力
- Để thực hiện ước mơ, nhất định phải nỗ lực.
- 为了 梦想 他 付出 了 青春
- Vì ước mơ, anh ấy đã hy sinh tuổi trẻ.
- 为了 未来 的 梦想 而 奋斗
- Phấn đấu vì ước mơ trong tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梦›
迷›