Đọc nhanh: 苍茫 (thương mang). Ý nghĩa là: mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt. Ví dụ : - 苍茫大地。 đất rộng mênh mông. - 暮色苍茫。 màn đêm mờ mịt. - 暮色苍茫。 cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
苍茫 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mênh mông; mênh mang; bao la; mờ mịt
空阔辽远;没有边际
- 苍茫大地
- đất rộng mênh mông
- 暮色苍茫
- màn đêm mờ mịt
- 暮色苍茫
- cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苍茫
- 云水 苍茫
- mây nước mênh mang
- 云海 苍茫
- biển mây mênh mông
- 前路 一片 茫 苍苍
- Con đường phía trước một mảnh mênh mông.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều chạng vạng; trời chập choạng tối.
- 暮色苍茫
- cảnh chiều u tịch/mênh mang; cảnh trời chạng vạng; trời chập choạng tối; chiều tối nhập nhoạng
- 苍茫大地
- đất rộng mênh mông
- 暮色苍茫
- màn đêm mờ mịt
- 他 有点 茫然
- Cậu ấy có hơi hoang mang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苍›
茫›
mù mịt; mịt mù; mênh mông mù mịtmơ hồ; mong manh; nhỏ nhoi
mơ màng; hoang mang; lạc lõng; bối rốiman mác; bế tắc; bao la mờ mịt; mênh mông mịt mù
mênh mang; mênh mông; bao la
Mênh Mông, Mù Mịt
mênh mông; bát ngát; vô biên; đầy; nhiều
gọt giũa; trau chuốt; tô màu; tô điểm (văn chương); chấm phá