Đọc nhanh: 等量齐观 (đẳng lượng tề quan). Ý nghĩa là: đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng.
等量齐观 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh đồng như nhau; xem như nhau; coi ngang hàng
不管事物间的差异,同等看待
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 等量齐观
- 他用 等 称量 药材
- Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 产品 按 质量 划分 等次
- phân cấp sản phẩm theo chất lượng.
- 你 先吃点 东西 垫 垫底儿 , 等 客人 来齐 了 再 吃
- anh ăn lót dạ một chút, đợi khách đến chúng ta cùng ăn.
- 整齐 的 队伍 等待 指令
- Đội ngũ ngay ngắn chờ lệnh.
- 在 中国 , 光棍 的 数量 等于 美国 所有 年轻 男子 的 数量
- Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.
- 要 测量 一个 人 真实 的 个性 , 只须 观察 他 认为 无人 发现 时 的 所作所为
- Để thấy được tính cách thực sự của một người, chỉ cần quan sát những gì anh ta làm khi nghĩ rằng không ai nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
等›
观›
量›
齐›
đối xử bình đẳng; đối xử như nhau; được xem như nhau; xem như nhaugiàn đều
Đánh Đồng, Coi Như Nhau, Vơ Đũa Cả Nắm (Dùng Trong Câu Phủ Định)
nói nhập làm một; nhập một mà nói
(văn học) để nói về hai điều trong cùng một ngày (thành ngữ); để đề cập đến mọi thứ theo cách bình đẳng (thường có phủ định: bạn không thể đề cập X cùng lúc với Y)
phù hợp như nhau
quyền thế ngang nhau; ngang vai ngang vế; địa vị ngang nhau
Quơ Đũa Cả Nắm, Nhất Loạt Như Nhau (Thường Dùng Trong Câu Phủ Định)
một trời một vực; ngược nhau hoàn toàn; mặt trăng mặt trời
hoàn toàn khácrất khác nhau
nặng bên này nhẹ bên kia; coi trọng cái này, nhẹ cái kia; nhất bên trọng, nhất bên khinh
phân loại; chia ngành chia loại
sự khác biệt lớn
nhìn với con mắt khác; phân biệt đối xử; biệt đãi
Hoàn Toàn Khác
bị đánh bại bởi sức nặng của những con sốđông hơn nhiềukẻ thù nhiều, bạn ít (thành ngữ của Mạnh Tử)
tuyệt vời; tuyệt trần; không gì sánh được; chi bằng