Đọc nhanh: 迥然 (huýnh nhiên). Ý nghĩa là: khác hẳn; khác xa. Ví dụ : - 一个沉着,一个急躁,他俩的性格迥然不同。 Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
迥然 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khác hẳn; khác xa
形容差得很远
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迥然
- 一支 箭 突然 飞 了 过来
- Một mũi tên đột nhiên bay tới.
- 黯然泪下
- ủ ê sa lệ
- 一灯 荧然
- Một ánh đèn le lói.
- 一 想到 这 天官赐福 竟然 真的 有用
- Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一个 沉着 , 一个 急躁 , 他俩 的 性格 迥然不同
- Một người trầm tĩnh, một người nóng vội, tính cách hai người khác hẳn nhau.
- 一体 浑然
- một khối
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
然›
迥›