绵绵 miánmián
volume volume

Từ hán việt: 【miên miên】

Đọc nhanh: 绵绵 (miên miên). Ý nghĩa là: kéo dài; liên tục; rả rích; miên miên, dằng dặc, đằm thắm. Ví dụ : - 秋雨绵绵。 mưa thu rả rích.. - 此恨绵绵无绝期(白居易长恨歌)。 mối hận tình duyên này dài vô tận.

Ý Nghĩa của "绵绵" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

绵绵 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. kéo dài; liên tục; rả rích; miên miên

连续不断的样子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 秋雨绵绵 qiūyǔmiánmián

    - mưa thu rả rích.

  • volume volume

    - 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī ( 白居易 báijūyì 长恨歌 chánghèngē )

    - mối hận tình duyên này dài vô tận.

✪ 2. dằng dặc

✪ 3. đằm thắm

(夫妻) 亲热

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绵绵

  • volume volume

    - 我用 wǒyòng 海绵 hǎimián 桌子 zhuōzi

    - Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.

  • volume volume

    - 昨天 zuótiān 还是 háishì 春雨绵绵 chūnyǔmiánmián 今天 jīntiān shì 赤日炎炎 chìrìyányán shì 火烧 huǒshāo

    - Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 力量 lìliàng hěn 绵薄 miánbó

    - Lực lượng của chúng tôi rất non yếu.

  • volume volume

    - 情意绵绵 qíngyìmiánmián

    - tình cảm gắn bó keo sơn.

  • volume volume

    - yuàn zài 文化 wénhuà 工作 gōngzuò 方面 fāngmiàn shāo jǐn 绵薄 miánbó

    - nguyện đem chút tài hèn sức mọn ra phục vụ công tác văn hoá.

  • volume volume

    - 担心 dānxīn 四月份 sìyuèfèn 总是 zǒngshì 阴雨 yīnyǔ 绵绵 miánmián

    - Tôi lo lắng về việc trời sẽ mưa vào tháng Tư.

  • volume volume

    - 麦苗 màimiáo 毛茸茸 máoróngrōng de 软绵绵 ruǎnmiánmián de xiàng 马鬃 mǎzōng 一样 yīyàng

    - lúa mạch mềm mại như bờm ngựa.

  • volume volume

    - 家族 jiāzú 兴盛 xīngshèng 绵延 miányán 数十 shùshí shì

    - Gia tộc thịnh vượng kéo dài hàng chục thế hệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMHAB (女一竹日月)
    • Bảng mã:U+7EF5
    • Tần suất sử dụng:Cao