Đọc nhanh: 群山连绵 (quần sơn liên miên). Ý nghĩa là: Đồi núi liên miên.
群山连绵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồi núi liên miên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 群山连绵
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 巍峨 的 群山
- núi non sừng sững
- 群山 颠连 起伏
- núi non kéo dài vô tận.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 山坡 上 有 一群 绵羊
- Trên sườn đồi có một đàn cừu.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 彩虹 还有 起伏 绵延 的 青山 对 吗
- Cầu vồng và đồi xanh trập trùng?
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
绵›
群›
连›