Đọc nhanh: 连篇 (liên thiên). Ý nghĩa là: hết bài này đến bài khác; bài văn nọ tiếp bài văn kia, cả bài viết. Ví dụ : - 鬼话连篇 nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.. - 空话连篇。 nói gì đâu không.. - 谎话连篇 nói dối hàng loạt
连篇 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hết bài này đến bài khác; bài văn nọ tiếp bài văn kia
(文字) 一篇接一篇
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
- 谎话 连篇
- nói dối hàng loạt
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 废话连篇
- toàn những lời nói nhảm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. cả bài viết
充满整个篇幅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连篇
- 连篇累牍
- văn bài chất đầy.
- 鬼话连篇
- nói dối từ đầu đến cuối; nói dối không chỗ chừa.
- 废话连篇
- toàn những lời nói nhảm.
- 空话连篇
- nói gì đâu không.
- 连属 成篇
- nối với nhau thành bài viết.
- 谎话 连篇
- nói dối hàng loạt
- 三发 连中 鹄 的
- ba phát đều trúng đích
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
篇›
连›