连绵地 liánmián de
volume volume

Từ hán việt: 【liên miên địa】

Đọc nhanh: 连绵地 (liên miên địa). Ý nghĩa là: sòng.

Ý Nghĩa của "连绵地" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

连绵地 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连绵地

  • volume volume

    - ràng 连长 liánzhǎng 狠狠 hěnhěn guā le dùn 鼻子 bízi

    - nó bị đội trưởng mắng cho một trận.

  • volume volume

    - 天长地久 tiānchángdìjiǔ 有时 yǒushí jǐn 此恨绵绵 cǐhènmiánmián 绝期 juéqī 。 ( 长恨歌 chánghèngē )

    - Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.

  • volume volume

    - 两地 liǎngdì 连属 liánshǔ

    - hai vùng liên kết với nhau.

  • volume volume

    - 噪音 zàoyīn 接连不断 jiēliánbùduàn 传来 chuánlái

    - Tiếng ồn truyền đến liên tục.

  • volume volume

    - 班上 bānshàng de 好事 hǎoshì 接连不断 jiēliánbùduàn 出现 chūxiàn

    - Việc tốt của lớp mình xuất hiện liên tiếp không ngừng

  • volume volume

    - 细看 xìkàn 天水 tiānshuǐ 相连 xiānglián de 地方 dìfāng 寻找 xúnzhǎo 陆地 lùdì

    - Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.

  • volume volume

    - 连个 liángè 落脚 luòjiǎo de 地方 dìfāng dōu 没有 méiyǒu

    - Cô ấy ngay cả một nơi ở cũng không có.

  • volume volume

    - 孤立 gūlì 地看 dìkàn měi 一个 yígè 情节 qíngjié dōu hěn 平淡 píngdàn 连缀 liánzhuì zài 一起 yìqǐ jiù 有趣 yǒuqù le

    - tách riêng mà xem xét thì mỗi tình tiết rất là bình thường, gộp chung lại thì chúng thật là thú vị.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mián
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:フフ一ノ丨フ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VMHAB (女一竹日月)
    • Bảng mã:U+7EF5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao