Đọc nhanh: 连年 (liên niên). Ý nghĩa là: liên tục nhiều năm; nhiều năm liền; liên tiếp nhiều năm. Ví dụ : - 连年大丰收。 nhiều năm liền bội thu.
连年 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. liên tục nhiều năm; nhiều năm liền; liên tiếp nhiều năm
接连许多年
- 连年 大丰收
- nhiều năm liền bội thu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连年
- 他俩 结婚 多年 , 互敬互爱 , 连句 重话 都 没 说 过
- họ đã lấy nhau nhiều năm, kính trọng thương yêu nhau, ngay cả một câu nói nặng cũng không có.
- 连年 大丰收
- nhiều năm liền bội thu.
- 大连 大学 成立 于 1987 年
- Đại học Đại Liên thành lập năm 1987.
- 战祸 连年
- hoạ chiến tranh liên miên.
- 这个 地方 连 着 旱 了 三年 , 现在 开始 闹饥荒 了
- Nơi này đã bị hạn hán liên tục ba năm, bây giờ bắt đầu mất mùa.
- 他 在 这个 连 服役 两年 了
- Anh ấy đã phục vụ trong đại đội này hai năm rồi.
- 几年 不到 这儿 来 , 连 从前 最熟 的 路 也 眼生 了
- mấy năm không đến đây, ngay cả những con đường quen thuộc nhất trước đây cũng cảm thấy lạ.
- 许多 省份 连年 获得 丰收
- nhiều tỉnh mấy năm liền được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
年›
连›