暴犯 bào fàn
volume volume

Từ hán việt: 【bạo phạm】

Đọc nhanh: 暴犯 (bạo phạm). Ý nghĩa là: xâm hại; xâm nhập; đột nhập.

Ý Nghĩa của "暴犯" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

暴犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xâm hại; xâm nhập; đột nhập

侵害

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴犯

  • volume volume

    - 暴风雪 bàofēngxuě 搏斗 bódòu

    - vật lộn cùng gió tuyết dữ dội

  • volume volume

    - 罪犯 zuìfàn 形迹 xíngjì 终于 zhōngyú 暴露 bàolù

    - Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.

  • volume volume

    - 暴力 bàolì 侵犯 qīnfàn 他人 tārén de 基本权利 jīběnquánlì

    - Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.

  • volume volume

    - yǒu 暴力行为 bàolìxíngwéi de 囚犯 qiúfàn 隔离 gélí 囚禁 qiújìn

    - Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.

  • volume volume

    - 施暴 shībào de 嫌疑犯 xiányífàn 富有 fùyǒu 同情心 tóngqíngxīn de 人质 rénzhì

    - Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.

  • volume volume

    - dìng shì 自己 zìjǐ 知道 zhīdào 自己 zìjǐ de 犯罪 fànzuì 证据 zhèngjù 暴露 bàolù 连夜 liányè 毁尸灭迹 huǐshīmièjì le

    - Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.

  • volume volume

    - 两句话 liǎngjùhuà néng 说完 shuōwán de shì jiù 别犯 biéfàn 碎嘴子 suìzuǐzǐ le

    - chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.

  • volume volume

    - 不管 bùguǎn zài 什么 shénme 场合 chǎnghé 从没 cóngméi 犯过 fànguò chù

    - cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+11 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó , Pù
    • Âm hán việt: Bão , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ATCE (日廿金水)
    • Bảng mã:U+66B4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+2 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phạm
    • Nét bút:ノフノフフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHSU (大竹尸山)
    • Bảng mã:U+72AF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao