Đọc nhanh: 暴犯 (bạo phạm). Ý nghĩa là: xâm hại; xâm nhập; đột nhập.
暴犯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xâm hại; xâm nhập; đột nhập
侵害
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴犯
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 有 暴力行为 的 囚犯 隔离 囚禁
- Những tù nhân có hành vi bạo lực bị tách biệt và giam cầm riêng.
- 施暴 的 嫌疑犯 和 富有 同情心 的 人质
- Kẻ hành hạ kẻ tra tấn và tên tù nhân thông cảm.
- 定 是 他 自己 知道 自己 的 犯罪 证据 暴露 连夜 毁尸灭迹 了
- Nhất định là hắn biết chứng cứ phạm tội của mình bị bại lộ nên đã phi tang ngay trong đêm.
- 两句话 能 说完 的 事 就 别犯 碎嘴子 了
- chuyện này chỉ nói vài câu là xong, đừng nên lắm lời.
- 不管 在 什么 场合 , 他 从没 犯过 憷
- cho dù trong bất cứ trường hợp nào, anh ấy cũng không lo sợ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
犯›