Đọc nhanh: 退兵 (thối binh). Ý nghĩa là: lui binh; rút quân; thoái binh, buộc rút quân; bắt địch lui quân, hồi binh. Ví dụ : - 传令退兵 truyền lệnh lui binh.. - 退兵之计 kế buộc địch lui quân
退兵 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. lui binh; rút quân; thoái binh
撤退军队
- 传令 退兵
- truyền lệnh lui binh.
✪ 2. buộc rút quân; bắt địch lui quân
迫使敌军撤退
- 退兵之计
- kế buộc địch lui quân
✪ 3. hồi binh
撤退或撤回军队
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 退兵
- 两 国交 兵
- hai nước giao chiến.
- 退兵之计
- kế buộc địch lui quân
- 传令 退兵
- truyền lệnh lui binh.
- 敌人 退兵 了
- Kẻ địch lui binh rồi.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 他 是 个 退伍 老兵
- Anh ta là một cựu chiến binh.
- 亨宁 是 宾州 的 退休 炼钢 工人
- Henning là một công nhân luyện thép đã nghỉ hưu từ Pennsylvania.
- 将军 号 士兵 撤退
- Vị tướng đã ra lệnh cho binh lính rút lui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
退›