军队进行曲 jūnduì jìnxíngqǔ
volume volume

Từ hán việt: 【quân đội tiến hành khúc】

Đọc nhanh: 军队进行曲 (quân đội tiến hành khúc). Ý nghĩa là: Nhạc tiến quân.

Ý Nghĩa của "军队进行曲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

军队进行曲 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhạc tiến quân

《军队进行曲》作于1822年前后,是钢琴联弹曲《军队进行曲》中的第一首。用复三部曲式写成,描写了士兵行进时的雄姿和人们在街头欢迎士兵的场面。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 军队进行曲

  • volume volume

    - 《 义勇军 yìyǒngjūn 进行曲 jìnxíngqǔ shì 聂耳 nièěr zuò de

    - 'Nghĩa dũng quân tiến hành khúc' là nhạc phẩm do Nhiếp Nhĩ sáng tác.

  • volume volume

    - 队伍 duìwǔ xiàng 目的地 mùdìdì 进行 jìnxíng

    - Đoàn quân tiến về đích.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 国家 guójiā duì 菲律宾 fēilǜbīn 政府 zhèngfǔ 进行 jìnxíng 军事援助 jūnshìyuánzhù

    - Quốc gia của bạn gửi viện trợ quân sự cho chế độ Philippines.

  • volume volume

    - 军队 jūnduì cháo 渡口 dùkǒu de 方向 fāngxiàng 行进 xíngjìn

    - quân đội tiến về phía bến đò.

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 反叛 fǎnpàn 军队 jūnduì 进入 jìnrù le 金沙萨 jīnshāsà 境内 jìngnèi 几公里 jǐgōnglǐ chù

    - Một lực lượng dân quân nổi dậy tiến đến trong vòng vài dặm của Kinshasa.

  • volume volume

    - xīn 总统 zǒngtǒng duì 忠诚 zhōngchéng de 陆军军官 lùjūnjūnguān 进行 jìnxíng le 一次 yīcì 整肃 zhěngsù

    - Tổng thống mới đã tiến hành một cuộc thanh trừng đối với các sĩ quan quân đội không trung thành.

  • volume volume

    - 其他 qítā 队员 duìyuán 进行 jìnxíng le 技战术 jìzhànshù 演练 yǎnliàn 力量 lìliàng 练习 liànxí 之后 zhīhòu yòu 进行 jìnxíng le 一场 yīchǎng 教学赛 jiāoxuésài

    - Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.

  • volume volume

    - zài shī 主力部队 zhǔlìbùduì 之前 zhīqián 先行 xiānxíng 派出 pàichū 装甲车 zhuāngjiǎchē 侦察 zhēnchá 敌军 díjūn de 活动 huódòng

    - Tiền đội xe tăng được phái đi trinh sát hoạt động của địch trước khi lực lượng chính của giáo viên ra trận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 冖 (+4 nét), xa 車 (+2 nét)
    • Pinyin: Jūn
    • Âm hán việt: Quân
    • Nét bút:丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BKQ (月大手)
    • Bảng mã:U+519B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì , Suì , Zhuì
    • Âm hán việt: Đội
    • Nét bút:フ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLO (弓中人)
    • Bảng mã:U+961F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao