Đọc nhanh: 进口 (tiến khẩu). Ý nghĩa là: vào bến; nhập cảng; vào cảng (thuyền bè), nhập khẩu, cửa vào; lối vào. Ví dụ : - 货物已经进口到本港。 Hàng hóa đã vào cảng.. - 这批货物将在明天进口。 Lô hàng này sẽ nhập cảng vào ngày mai.. - 船只正准备进口到港口。 Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
进口 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vào bến; nhập cảng; vào cảng (thuyền bè)
(船只) 驶进港口
- 货物 已经 进口 到 本港
- Hàng hóa đã vào cảng.
- 这批 货物 将 在 明天 进口
- Lô hàng này sẽ nhập cảng vào ngày mai.
- 船只 正 准备 进口 到 港口
- Tàu đang chuẩn bị vào cảng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. nhập khẩu
外国或外地区的货物运进来
- 我们 公司 进口 了 新 产品
- Công ty chúng tôi đã nhập khẩu sản phẩm mới.
- 这个 店 主要 销售 进口商品
- Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.
- 进口 的 食物 需要 经过 检验
- Thực phẩm nhập khẩu cần phải qua kiểm tra.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
进口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa vào; lối vào
进入建筑物或场地所经过的门或口儿
- 仓库 的 进口 在 左边
- Lối vào kho nằm bên trái.
- 请 从 进口 处 进入
- Xin vào từ cửa vào.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 进口
✪ 1. 进口 + Tân ngữ
cụm động tân
- 我们 进口 了 新鲜 水果
- Chúng tôi đã nhập khẩu trái cây tươi.
- 公司 进口 了 大量 汽车
- Công ty đã nhập khẩu một số lượng lớn ô tô.
✪ 2. 进口(+的) + Danh từ
"进口" làm định ngữ
- 进口 的 食品 很 新鲜
- Thực phẩm nhập khẩu rất tươi.
- 进口 的 酒 价格昂贵
- Rượu nhập khẩu có giá cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 进口
- 从 窗口 透进 了 灰白 的 曙色
- Ánh ban mai màu xám trắng chiếu xuyên qua cửa sổ.
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 从 窗口 递进 信去
- Đưa thư qua cửa sổ.
- 军队 朝 渡口 的 方向 行进
- quân đội tiến về phía bến đò.
- 两极 是 相通 的 嘛 当牙 鳕 把 自己 的 尾巴 放进 口里 时说
- "Điều cực đại và điều cực tiểu có sự liên kết với nhau" - cá voi trắng nói khi đặt đuôi của nó vào miệng.
- 公司 进口 了 大量 汽车
- Công ty đã nhập khẩu một số lượng lớn ô tô.
- 您 想 买 进口 的 还是 国产 的 ?
- Bạn muốn mua hàng nhập khẩu hay hàng trong nước?
- 你 进去 看看 , 我 在 门口 等 着 你
- anh vào xem, tôi đợi anh ngoài cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
进›