Đọc nhanh: 登山运动 (đăng sơn vận động). Ý nghĩa là: thể thao leo núi. Ví dụ : - 他是有名的登山运动健将。 Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
登山运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể thao leo núi
一种体育运动,攀登高山登山运动能锻炼人的毅力和勇敢精神,对于科学研究和资源开发等有重要意义
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山运动
- 五四运动
- Phong trào Ngũ Tứ.
- 五卅运动
- phong trào 30-5.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 这次 攀登 并 不难 对於 有 经验 的 登山 运动员 应是 轻而易举 的 事
- Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.
- 他 是 有名 的 登山 运动健将
- Anh ấy là kiện tướng leo núi nổi tiếng.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
山›
登›
运›