Đọc nhanh: 工人运动 (công nhân vận động). Ý nghĩa là: phong trào công nhân.
工人运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong trào công nhân
工人方面通过工会的手段而采取联合的有组织的行动,以改善他们的经济和社会地位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工人运动
- 老人 贪 安逸 不 运动
- Người già ham muốn thoải mái không vận động.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 工人 们 正在 搬运 砖瓦
- Công nhân đang vận chuyển gạch ngói.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 很多 长期 卧床 的 病人 会 失去 运动 机能
- Bạn thấy điều này rất nhiều ở những bệnh nhân nằm liệt giường.
- 工党 领导人 更换 後 全党 时来运转
- Sau khi thay đổi lãnh đạo của Đảng Lao động, toàn đảng đã bắt đầu hoạt động trơn tru.
- 象牙 雕刻 的 人物 花鸟 , 生动活泼 , 巧夺天工
- người vật, chim muông, hoa lá khắc trên ngà voi thật tài tình, sinh động, vô cùng khéo léo.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
动›
工›
运›