Đọc nhanh: 运动会 (vận động hội). Ý nghĩa là: đại hội thể dục thể thao; thi đấu điền kinh. Ví dụ : - 同学们纷纷对小兵在运动会上夺冠表示祝贺。 Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.. - 《全市中学生运动会侧记》 "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố". - 如果明天天下雨,运动会就会延期进行。 Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
运动会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại hội thể dục thể thao; thi đấu điền kinh
多项体育运动的竞赛会
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
- 《 全市 中学生 运动会 侧记 》
- "Viết về phong trào học sinh trong toàn thành phố"
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动会
- 全国运动会 会徽
- tiêu chí hội nghị thể thao toàn quốc
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 明天 学校 要 举行 运动会
- Ngày mai ở trường sẽ có hội thể thao.
- 如果 明天 天下 雨 , 运动会 就 会 延期 进行
- Nếu ngày mai trời mưa, đại hội thể thao có lẽ sẽ dời ngày.
- 市长 在 学校 运动会 上 颁发奖品
- Thị trưởng trao giải tại lễ trao giải của trường học.
- 一曝十寒 的 运动 不会 有 多 大 好处
- Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.
- 同学们 纷纷 对 小兵 在 运动会 上 夺冠 表示祝贺
- Các sinh viên chúc mừng Tiểu Binh đã giành chức vô địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
动›
运›