Đọc nhanh: 体力 (thể lực). Ý nghĩa là: thể lực; sức khoẻ; chân tay. Ví dụ : - 消耗体力 tiêu hao thể lực. - 他体力好,能耐久。 sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.. - 体力劳动。 lao động chân tay.
体力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể lực; sức khoẻ; chân tay
人体活动时所能付出的力量
- 消耗 体力
- tiêu hao thể lực
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 体力劳动
- lao động chân tay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体力
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 冲击力 使 物体 发生 变形
- Lực va chạm làm vật thể biến dạng.
- 媒体 的 力量 越来越 大
- Tác dụng của truyền thông ngày càng lớn.
- 她 作为 一具 尸体 要 比 作为 一个 活人 对 他 有 吸引力
- Cô ấy có ý nghĩa với anh ấy như một xác chết hơn là một người sống.
- 他 体力 差 , 参加 抢险 不够格
- thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 他 努力 增强 自己 的 体质
- Anh ấy nỗ lực tăng cường thể chất của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
力›