Đọc nhanh: 运动场 (vận động trường). Ý nghĩa là: sân vận động; vận động trường. Ví dụ : - 我们学校的运动场很大。 Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.. - 运动场上孩子们在玩足球。 Trẻ em đang chơi bóng đá trên sân vận động.
运动场 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân vận động; vận động trường
供体育锻炼和比赛的场地
- 我们 学校 的 运动场 很大
- Sân vận động của trường chúng tôi rất lớn.
- 运动场 上 孩子 们 在 玩 足球
- Trẻ em đang chơi bóng đá trên sân vận động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运动场
- 这场 革命 运动 方兴未艾
- phong trào cách mạng đang lên.
- 我国 运动员 在 奥运 赛场 上 奋力拼搏
- Các vận động viên Việt Nam đang chiến đấu hết mình ở đấu trường Olympic.
- 运动会 将 在 操场 举行
- Đại hội thể thao sẽ được tổ chức ở sân tập.
- 学校 将 举办 一场 运动会
- Trường sẽ tổ chức một cuộc thi thể thao.
- 奘 的 男孩 在 运动场 上
- Cậu bé to lớn ở sân vận động.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 运动场 上 孩子 们 在 玩 足球
- Trẻ em đang chơi bóng đá trên sân vận động.
- 这是 一场 政治 运动
- Đó là một phong trào chính trị bao gồm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
场›
运›