Đọc nhanh: 垫上运动 (điếm thượng vận động). Ý nghĩa là: thể thao trên đệm.
垫上运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể thao trên đệm
指在垫子上做的各种运动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫上运动
- 运动员 们 在 赛场 上 尽情 拼搏
- Các vận động viên đã chiến đấu hết mình trên sân.
- 运动会 开幕 仪式 早上 八点 举行
- Lễ khai mạc đại hội thể thao sẽ được tổ chức vào lúc 8 giờ sáng.
- 运动员 蹬 上 领奖台
- Vận động viên bước lên bục nhận giải.
- 水上 体育 活动 驾舟 、 游泳 或 其它 与 水 有关 的 运动 的 技术
- Kỹ thuật tham gia các hoạt động thể thao trên nước như chèo thuyền, bơi lội hoặc các môn thể thao liên quan đến nước khác.
- 奘 的 男孩 在 运动场 上
- Cậu bé to lớn ở sân vận động.
- 在 对流 中 热气 流向 上 运动
- Trong dòng chảy nhiệt, luồng khí nóng di chuyển lên trên.
- 运动员 在 赛场 上 大显身手
- các vận động viên đang thi thố tài năng.
- 男孩子 们 在 运动场 的 墙上 用 粉笔画 上 了 球门柱
- Những cậu bé đã vẽ dùng phấn vẽ lên trên bức tường của sân vận động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
动›
垫›
运›