Đọc nhanh: 健身 (kiện thân). Ý nghĩa là: tập luyện; tập gym; tập thể dục. Ví dụ : - 他每天都坚持健身。 Anh ấy kiên trì tập gym mỗi ngày.. - 她通过健身成功减肥。 Cô đã giảm cân thành công nhờ tập gym.. - 我刚加入了健身俱乐部。 Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.
健身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tập luyện; tập gym; tập thể dục
一种体育项目,尤指包括徒手或用器械的体操,体操可以增强力量,柔韧性,增加耐力,提高协调,控制身体各部分的能力
- 他 每天 都 坚持 健身
- Anh ấy kiên trì tập gym mỗi ngày.
- 她 通过 健身 成功 减肥
- Cô đã giảm cân thành công nhờ tập gym.
- 我刚 加入 了 健身 俱乐部
- Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健身
- 他 去 健身房 运动
- Anh ấy đến phòng gym tập thể dục.
- 下 了 班 , 我 去 健身房
- Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.
- 他 不常去 健身房
- Anh ấy không thường đi đến phòng gym.
- 作息 有 规律性 身体 很 健康
- Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他 每天 都 坚持 健身
- Anh ấy kiên trì tập gym mỗi ngày.
- 他 一 整周 都 在 苏豪 健身 俱乐部 打 壁球
- Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.
- 他 的 身体 一直 很 健康
- Cơ thể của anh ấy luôn rất khoẻ mạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
健›
身›