健身 jiànshēn
volume volume

Từ hán việt: 【kiện thân】

Đọc nhanh: 健身 (kiện thân). Ý nghĩa là: tập luyện; tập gym; tập thể dục. Ví dụ : - 他每天都坚持健身。 Anh ấy kiên trì tập gym mỗi ngày.. - 她通过健身成功减肥。 Cô đã giảm cân thành công nhờ tập gym.. - 我刚加入了健身俱乐部。 Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.

Ý Nghĩa của "健身" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

健身 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tập luyện; tập gym; tập thể dục

一种体育项目,尤指包括徒手或用器械的体操,体操可以增强力量,柔韧性,增加耐力,提高协调,控制身体各部分的能力

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 坚持 jiānchí 健身 jiànshēn

    - Anh ấy kiên trì tập gym mỗi ngày.

  • volume volume

    - 通过 tōngguò 健身 jiànshēn 成功 chénggōng 减肥 jiǎnféi

    - Cô đã giảm cân thành công nhờ tập gym.

  • volume volume

    - 我刚 wǒgāng 加入 jiārù le 健身 jiànshēn 俱乐部 jùlèbù

    - Tôi vừa mới gia nhập câu lạc bộ thể hình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 健身

  • volume volume

    - 健身房 jiànshēnfáng 运动 yùndòng

    - Anh ấy đến phòng gym tập thể dục.

  • volume volume

    - xià le bān 健身房 jiànshēnfáng

    - Sau khi tan làm, tôi đi đến phòng tập gym.

  • volume volume

    - 不常去 bùchángqù 健身房 jiànshēnfáng

    - Anh ấy không thường đi đến phòng gym.

  • volume volume

    - 作息 zuòxī yǒu 规律性 guīlǜxìng 身体 shēntǐ hěn 健康 jiànkāng

    - Làm việc và nghỉ ngơi thường xuyên cơ thể rất khoe mạnh.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 坚持 jiānchí 健身 jiànshēn

    - Anh ấy kiên trì tập gym mỗi ngày.

  • volume volume

    - 整周 zhěngzhōu dōu zài 苏豪 sūháo 健身 jiànshēn 俱乐部 jùlèbù 壁球 bìqiú

    - Anh ấy có một trận đấu bóng quần hàng tuần tại Soho Health Club.

  • volume volume

    - de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí hěn 健康 jiànkāng

    - Cơ thể của anh ấy luôn rất khoẻ mạnh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Kiện
    • Nét bút:ノ丨フ一一一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONKQ (人弓大手)
    • Bảng mã:U+5065
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao