布朗运动 bùlǎng yùndòng
volume volume

Từ hán việt: 【bố lãng vận động】

Đọc nhanh: 布朗运动 (bố lãng vận động). Ý nghĩa là: chuyển động Brown (những hạt huyền phù cực nhỏ lúc ở thể lưu, do các bị các phân tử xung quanh va chạm vào nên không ngừng chuyển động không theo quy luật nào cả, hạt càng nhỏ, càng chuyển động nhanh. Nhà thực vật học Anh tên RobertBrown lúc xem kính hiển vi đã phát hiện ra hiện tượng này, nên hiện tượng này được đặt tên là chuyển động Brown).

Ý Nghĩa của "布朗运动" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

布朗运动 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chuyển động Brown (những hạt huyền phù cực nhỏ lúc ở thể lưu, do các bị các phân tử xung quanh va chạm vào nên không ngừng chuyển động không theo quy luật nào cả, hạt càng nhỏ, càng chuyển động nhanh. Nhà thực vật học Anh tên RobertBrown lúc xem kính hiển vi đã phát hiện ra hiện tượng này, nên hiện tượng này được đặt tên là chuyển động Brown)

微粒悬浮在流体中时,由于周围分子的碰撞,不断地作不规则的运动,微粒越小,运动越快英国植物学家布 朗(Robert Brown)在显微镜下发现了这种现象,所以叫布朗运动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 布朗运动

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì jiù 民主主义 mínzhǔzhǔyì 革命 gémìng dào 新民主主义革命 xīnmínzhǔzhǔyìgémìng 时期 shíqī de 标志 biāozhì

    - Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.

  • volume volume

    - 从小 cóngxiǎo jiù ài 运动 yùndòng

    - từ nhỏ nó đã thích thể thao.

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • volume volume

    - 五卅运动 wǔsàyùndòng

    - phong trào 30-5.

  • volume volume

    - 五四运动 wǔsìyùndòng shì fǎn 帝国主义 dìguózhǔyì de 运动 yùndòng yòu shì 反封建 fǎnfēngjiàn de 运动 yùndòng

    - cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.

  • volume volume

    - 一曝十寒 yīpùshíhán de 运动 yùndòng 不会 búhuì yǒu duō 好处 hǎochù

    - Tập thể dục buổi đực buổi cái thì sẽ chả có tác dụng gì.

  • volume volume

    - 乒乓球 pīngpāngqiú 运动 yùndòng zài 中国 zhōngguó 十分 shífēn 普遍 pǔbiàn

    - ở Trung Quốc, chơi bóng bàn rất là phổ biến.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 物体 wùtǐ dōu zài 不断 bùduàn 运动 yùndòng 它们 tāmen de 静止 jìngzhǐ 平衡 pínghéng 只是 zhǐshì 暂时 zànshí de 相对 xiāngduì de

    - mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Lực 力 (+4 nét)
    • Pinyin: Dòng
    • Âm hán việt: Động
    • Nét bút:一一フ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MIKS (一戈大尸)
    • Bảng mã:U+52A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bố
    • Nét bút:一ノ丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KLB (大中月)
    • Bảng mã:U+5E03
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǎng
    • Âm hán việt: Lãng
    • Nét bút:丶フ一一フ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IIB (戈戈月)
    • Bảng mã:U+6717
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yùn
    • Âm hán việt: Vận
    • Nét bút:一一フ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMI (卜一一戈)
    • Bảng mã:U+8FD0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao