迎接 yíngjiē
volume volume

Từ hán việt: 【nghênh tiếp】

Đọc nhanh: 迎接 (nghênh tiếp). Ý nghĩa là: đón; tiếp; nghênh đón; nghênh tiếp; đón chào; đón tiếp; chào đón; đón nhận; đón rước. Ví dụ : - 我们去机场迎接他。 Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.. - 她迎接了新的一天。 Cô ấy đón chào một ngày mới.. - 我们在门口迎接客人。 Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.

Ý Nghĩa của "迎接" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 5 TOCFL 4

迎接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đón; tiếp; nghênh đón; nghênh tiếp; đón chào; đón tiếp; chào đón; đón nhận; đón rước

到某个地点去陪同客人等一起来

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 机场 jīchǎng 迎接 yíngjiē

    - Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.

  • volume volume

    - 迎接 yíngjiē le xīn de 一天 yìtiān

    - Cô ấy đón chào một ngày mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 门口 ménkǒu 迎接 yíngjiē 客人 kèrén

    - Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 迎接 yíngjiē le 许多 xǔduō 新生 xīnshēng

    - Trường đón chào nhiều học sinh mới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迎接

✪ 1. 迎接 + Danh từ/ Cụm danh từ

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 迎接 yíngjiē 外国 wàiguó 朋友 péngyou

    - Chúng tôi đón bạn nước ngoài.

  • volume

    - 我们 wǒmen 车站 chēzhàn 迎接 yíngjiē 客人 kèrén

    - Chúng tôi đến ga để đón khách.

So sánh, Phân biệt 迎接 với từ khác

✪ 1. 欢迎 vs 迎接

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ, biểu thị nghênh đón.
Khác:
- "欢迎" chỉ việc vui vẻ tiếp nhận, nghênh đón.
"迎接" chỉ việc tiếp đãi, đối mặt.
- "欢迎" đi với cụm (来宾指导品尝...).
"迎接" đi với cụm (新年考试挑战考验...)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎接

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 昂昂 ángáng 迎接 yíngjiē

    - Các em nhỏ hăng hái đón nhận.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān xiào zhe 握别 wòbié 但愿 dànyuàn 不久 bùjiǔ xiào zhe 迎接 yíngjiē

    - hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.

  • volume volume

    - yòng 英雄 yīngxióng 勇气 yǒngqì 迎接挑战 yíngjiētiǎozhàn

    - Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迎接 yíngjiē 外国 wàiguó 朋友 péngyou

    - Chúng tôi đón bạn nước ngoài.

  • volume volume

    - 迎接 yíngjiē le xīn de 一天 yìtiān

    - Cô ấy đón chào một ngày mới.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 机场 jīchǎng 迎接 yíngjiē

    - Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.

  • volume volume

    - 小舅子 xiǎojiùzǐ 盖房 gàifáng 祝贺 zhùhè 他远 tāyuǎn 接高迎 jiēgāoyíng

    - Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Yíng , Yìng
    • Âm hán việt: Nghinh , Nghênh , Nghịnh
    • Nét bút:ノフフ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YHVL (卜竹女中)
    • Bảng mã:U+8FCE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao