Đọc nhanh: 迎接 (nghênh tiếp). Ý nghĩa là: đón; tiếp; nghênh đón; nghênh tiếp; đón chào; đón tiếp; chào đón; đón nhận; đón rước. Ví dụ : - 我们去机场迎接他。 Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.. - 她迎接了新的一天。 Cô ấy đón chào một ngày mới.. - 我们在门口迎接客人。 Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
迎接 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đón; tiếp; nghênh đón; nghênh tiếp; đón chào; đón tiếp; chào đón; đón nhận; đón rước
到某个地点去陪同客人等一起来
- 我们 去 机场 迎接 他
- Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.
- 她 迎接 了 新 的 一天
- Cô ấy đón chào một ngày mới.
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 学校 迎接 了 许多 新生
- Trường đón chào nhiều học sinh mới.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 迎接
✪ 1. 迎接 + Danh từ/ Cụm danh từ
- 我们 迎接 外国 朋友
- Chúng tôi đón bạn nước ngoài.
- 我们 去 车站 迎接 客人
- Chúng tôi đến ga để đón khách.
So sánh, Phân biệt 迎接 với từ khác
✪ 1. 欢迎 vs 迎接
Giống:
- Đều là động từ, biểu thị nghênh đón.
Khác:
- "欢迎" chỉ việc vui vẻ tiếp nhận, nghênh đón.
"迎接" chỉ việc tiếp đãi, đối mặt.
- "欢迎" đi với cụm (来宾、指导、品尝...).
"迎接" đi với cụm (新年、考试、挑战、考验...)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎接
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
- 我们 迎接 外国 朋友
- Chúng tôi đón bạn nước ngoài.
- 她 迎接 了 新 的 一天
- Cô ấy đón chào một ngày mới.
- 我们 去 机场 迎接 他
- Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
迎›