Đọc nhanh: 送行 (tống hành). Ý nghĩa là: tiễn; tiễn đưa; tiễn biệt; đưa chân; tống tiễn, tiễn đưa; tiễn biệt (tiệc), tiễn đưa; tiễn biệt (người chết). Ví dụ : - 我去机场为他送行。 Tôi đến sân bay tiễn anh ấy.. - 大家在村口为他送行。 Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.. - 她在车站为朋友送行。 Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.
送行 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiễn; tiễn đưa; tiễn biệt; đưa chân; tống tiễn
到远行人启程的地方,和他告别,看他离开
- 我 去 机场 为 他 送行
- Tôi đến sân bay tiễn anh ấy.
- 大家 在 村口 为 他 送行
- Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.
- 她 在 车站 为 朋友 送行
- Cô ấy ở ga tàu tiễn biệt bạn mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiễn đưa; tiễn biệt (tiệc)
饯行
- 大家 摆酒 为 他们 送行
- Mọi người bày rượu tiễn anh ấy.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
- 同学们 唱歌 为 她 送行
- Các bạn học hát tiễn cô ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. tiễn đưa; tiễn biệt (người chết)
和死去的人告别
- 大家 都 来 为 他 送行
- Mọi người đều đến tiễn đưa anh ấy.
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 众人 怀着 悲痛 为 他 送行
- Mọi người đau thương tiễn biệt anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 送行 với từ khác
✪ 1. 送 vs 送行
- "送" có thể mang tân ngữ, nhưng "送行" không thể mang tân ngữ.
- "送" có thể lặp lại, nhưng "送行" không thể lặp lại.
- Chúng không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送行
- 同学们 替 他 送行
- Các bạn học tiễn anh ấy lên đường
- 亲友们 纷纷 为 逝者 送行
- Người thân bạn bè lần lượt tiễn đưa người mất.
- 我 去 机场 为 他 送行
- Tôi đến sân bay tiễn anh ấy.
- 大家 都 来 为 他 送行
- Mọi người đều đến tiễn đưa anh ấy.
- 大家 在 村口 为 他 送行
- Mọi người ở cổng làng tiễn đưa anh ấy.
- 等到 我们 去 送行 , 他们 已经 走 了
- đến khi chúng tôi đi tiễn thì họ đã đi rồi.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
- 他们 举杯 为 亲人 送行
- Họ nâng ly tiễn biệt người thân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
送›