Đọc nhanh: 恭迎 (cung nghênh). Ý nghĩa là: cung nghênh; kính cẩn nghênh tiếp.
恭迎 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cung nghênh; kính cẩn nghênh tiếp
恭敬地迎接
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 恭迎
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 他 在 开幕式 上致 欢迎词
- Anh ấy phát biểu chào mừng tại lễ khai mạc.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他们 站 在 门口 欢迎 客人
- Họ đứng ở cửa đón khách.
- 他 姓 迎
- Anh ấy họ Nghênh.
- 他 在 学校 里 很 受欢迎
- Anh ấy rất được chào đón ở trường.
- 他 在 学校 很 受欢迎
- Anh ấy rất được yêu quý ở trường.
- 他们 的 水疗 中心 有 一个 蒸汽浴 , 非常 受欢迎
- Trung tâm spa của họ có một phòng tắm hơi rất được yêu thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恭›
迎›