Đọc nhanh: 迎亲 (nghinh thân). Ý nghĩa là: đón dâu; rước dâu; nghinh thân.
迎亲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đón dâu; rước dâu; nghinh thân
旧俗结婚时男家用花轿鼓乐等到女家迎接新娘
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎亲
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 中国 亲 越南
- Trung Quốc ủng hộ Việt Nam.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 欢迎 亲人 解放军
- chào mừng quân giải phóng mến thương.
- 他 今天 要 去 迎亲 啦
- Anh ấy hôm nay sẽ đi đón dâu.
- 两个 女人 站 在 亲朋好友 面前
- Hai người phụ nữ đứng lên trước mặt bạn bè và gia đình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亲›
迎›