Đọc nhanh: 迎面 (nghênh diện). Ý nghĩa là: trước mặt; đối diện; đâm đầu vào. Ví dụ : - 西北风正迎面儿刮着。 gió tây bắc thổi thốc vào mặt. - 迎面走上去打招呼。 đi đến trước mặt chào hỏi.
迎面 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trước mặt; đối diện; đâm đầu vào
(迎面儿) 冲着脸
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 迎面 走上 去 打招呼
- đi đến trước mặt chào hỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎面
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 一束 月 光照 在 湖面 上
- Ánh trăng soi rọi mặt hồ.
- 西北风 正 迎面 儿 刮 着
- gió tây bắc thổi thốc vào mặt
- 迎面 一阵 狂风 把 我 挂 得 倒退 了 好几步
- trận cuồng phong trước mặt thổi tôi lùi lại mấy bước.
- 浓郁 的 花香 迎面 扑 来
- Hương hoa ngào ngạt ập vào mặt.
- 迎面 走上 去 打招呼
- đi đến trước mặt chào hỏi.
- 美味 的 汤 面条 很 受欢迎
- Món mì thơm ngon được rất nhiều người yêu thích.
- 记住 , 靠近 大桥 时开慢 一些 , 迎面 来 的 车流 有 先行 权
- Hãy nhớ rằng, khi gần cầu lớn hãy lái xe chậm lại, luồng xe đối diện có quyền ưu tiên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
迎›
面›