承接 chéngjiē
volume volume

Từ hán việt: 【thừa tiếp】

Đọc nhanh: 承接 (thừa tiếp). Ý nghĩa là: hứng lấy (chất lỏng chảy xuống); tiếp nhận, tiếp tục; tiếp nối; giữ; duy trì; tiếp diễn; tiếp nhận, xã giao; thù tạc; giao tiếp; tham gia hoạt động xã hội. Ví dụ : - 承接上文。 tiếp nối đoạn văn trên.

Ý Nghĩa của "承接" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

承接 khi là Động từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. hứng lấy (chất lỏng chảy xuống); tiếp nhận

用容器接受流下来的液体接受;承受

✪ 2. tiếp tục; tiếp nối; giữ; duy trì; tiếp diễn; tiếp nhận

接续

Ví dụ:
  • volume volume

    - 承接 chéngjiē 上文 shàngwén

    - tiếp nối đoạn văn trên.

✪ 3. xã giao; thù tạc; giao tiếp; tham gia hoạt động xã hội

交际;应酬

✪ 4. thầu khoán

把任务全部承担, 负责完成

✪ 5. thừa tiếp

对事物容纳而不拒绝

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承接

  • volume volume

    - 不要 búyào 承受 chéngshòu 耻辱 chǐrǔ

    - Đừng chịu đựng sự sỉ nhục.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 机场 jīchǎng jiē

    - Buổi chiều anh ra sân bay đón em.

  • volume volume

    - 承接 chéngjiē 上文 shàngwén

    - tiếp nối đoạn văn trên.

  • volume volume

    - 不要 búyào 信号 xìnhào 不要 búyào 接收器 jiēshōuqì

    - Không có tín hiệu, không có máy thu.

  • volume volume

    - 承望 chéngwàng 这时候 zhèshíhou lái 太好了 tàihǎole

    - không ngờ rằng anh lại đến vào lúc này, thật tuyệt quá.

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè 真知 zhēnzhī dōu 是从 shìcóng 直接经验 zhíjiējīngyàn 发源 fāyuán de

    - mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.

  • volume volume

    - 下雨天 xiàyǔtiān 爸爸 bàba 淋着 línzhe 来到 láidào 学校 xuéxiào jiē

    - Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao