送走 sòng zǒu
volume volume

Từ hán việt: 【tống tẩu】

Đọc nhanh: 送走 (tống tẩu). Ý nghĩa là: tiễn đưa, gửi đi, tống. Ví dụ : - 他送走孩子回到家来心里觉得空落落的象少了点什么似的。 anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.. - 老师们怀着惜别的心情送走了毕业的同学。 thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.. - 瞎操心, 把你们送走了我才放心呢 Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.

Ý Nghĩa của "送走" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

送走 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tiễn đưa

to see off

Ví dụ:
  • volume volume

    - 送走 sòngzǒu 孩子 háizi 回到 huídào 家来 jiālái 心里 xīnli 觉得 juéde 空落落 kōngluòluò de 象少 xiàngshǎo le diǎn 什么 shénme 似的 shìde

    - anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī men 怀着 huáizhe 惜别 xībié de 心情 xīnqíng 送走 sòngzǒu le 毕业 bìyè de 同学 tóngxué

    - thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.

  • volume volume

    - 瞎操心 xiācāoxīn 你们 nǐmen 送走 sòngzǒu le cái 放心 fàngxīn ne

    - Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. gửi đi

to send off

✪ 3. tống

送人到门口, 把人送出去

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 送走

  • volume volume

    - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí zǒu 拐弯 guǎiwān

    - Đi thẳng, không rẽ ngoặt.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī men 怀着 huáizhe 惜别 xībié de 心情 xīnqíng 送走 sòngzǒu le 毕业 bìyè de 同学 tóngxué

    - thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.

  • volume volume

    - 三个 sāngè rén 并排 bìngpái zǒu 过来 guòlái

    - ba người dàn hàng đi qua

  • volume volume

    - 一边 yībiān zǒu 一边 yībiān 忖量 cǔnliàng zhe 刚才 gāngcái shuō de 番话 fānhuà de 意思 yìsī

    - vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.

  • volume volume

    - 瞎操心 xiācāoxīn 你们 nǐmen 送走 sòngzǒu le cái 放心 fàngxīn ne

    - Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.

  • volume volume

    - 等到 děngdào 我们 wǒmen 送行 sòngxíng 他们 tāmen 已经 yǐjīng zǒu le

    - đến khi chúng tôi đi tiễn thì họ đã đi rồi.

  • volume volume

    - 送走 sòngzǒu 孩子 háizi 回到 huídào 家来 jiālái 心里 xīnli 觉得 juéde 空落落 kōngluòluò de 象少 xiàngshǎo le diǎn 什么 shénme 似的 shìde

    - anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao