应接 yìng jiē
volume volume

Từ hán việt: 【ứng tiếp】

Đọc nhanh: 应接 (ứng tiếp). Ý nghĩa là: ứng tiếp; tiếp đón, tiếp ứng; chi viện; tiếp viện.

Ý Nghĩa của "应接" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

应接 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ứng tiếp; tiếp đón

应酬交际

✪ 2. tiếp ứng; chi viện; tiếp viện

接应、支援

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 应接

  • volume volume

    - 孩子 háizi men yīng 按时 ànshí 接种 jiēzhòng 疫苗 yìmiáo

    - Trẻ em nên tiêm vắc xin đúng lịch.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 窝囊 wōnāng 接受 jiēshòu 失败 shībài

    - Bạn không nên hèn nhát chấp nhận thất bại.

  • volume volume

    - 运动员 yùndòngyuán 反应 fǎnyìng 灵活 línghuó 轻松 qīngsōng 接球 jiēqiú

    - Vận động viên phản ứng linh hoạt, dễ dàng bắt bóng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 轻易 qīngyì 接受 jiēshòu 溢誉 yìyù

    - Chúng ta không nên quá tin những lời tán dương.

  • volume volume

    - 意见 yìjiàn duì 固然 gùrán 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 就是 jiùshì duì 作为 zuòwéi 参考 cānkǎo

    - ý kiến đúng dĩ nhiên nên tiếp thu, cho dù không đúng thì cũng phải tham khảo.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi 接受 jiēshòu 这个 zhègè 沉痛 chéntòng de 教训 jiàoxun

    - nên tiếp thu lấy bài học sâu sắc này.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen xiān 冲上去 chōngshǎngqù 二排 èrpái 随后 suíhòu 接应 jiēyìng

    - các cậu xung phong lên trước, trung đội 2 tiếp ứng phía sau.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le 应有 yīngyǒu de 惩罚 chéngfá

    - Anh ấy đã nhận sự trừng phạt mà anh ấy đáng phải chịu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Yīng , Yìng
    • Âm hán việt: Ưng , Ứng
    • Nét bút:丶一ノ丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IFM (戈火一)
    • Bảng mã:U+5E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao