Đọc nhanh: 迎来 (nghênh lai). Ý nghĩa là: đón tiếp nghênh tiếp người hoặc sự vật tới. Ví dụ : - 欢迎来到多伦多皮尔逊国际机场 Chào mừng đến với Sân bay Quốc tế Toronto Pearson.. - 欢迎来到纽约市 Chào mừng đến với Thành phố New York.. - 您好欢迎来到火奴鲁鲁国际机场 Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
迎来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đón tiếp nghênh tiếp người hoặc sự vật tới
- 欢迎 来到 多伦多 皮尔逊 国际 机场
- Chào mừng đến với Sân bay Quốc tế Toronto Pearson.
- 欢迎 来到 纽约市
- Chào mừng đến với Thành phố New York.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 时间 真 快 , 在 迎来送往 中 我们 不经意 又 长 了 一岁
- Thời gian trôi nhanh quá, vô tình chúng ta lại đón thêm tuổi mới rồi
- 欢迎 来到 美利坚合众国
- Chào mừng đến với Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎来
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 我们 公司 欢迎 你 来 加盟
- Công ty chúng tôi hoan nghênh bạn tham gia.
- 他 用 微笑 来 表示 欢迎
- Anh ấy dùng nụ cười để bày tỏ sự chào đón.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 我们 欢迎您 前来 参加
- Chúng tôi hoan nghênh bạn đến tham gia.
- 他 热情 地 欢迎 来访者
- Anh ấy nhiệt tình chào đón du khách.
- 明天 将 迎来 一个 晴天
- Ngày mai sẽ có một ngày trời nắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
来›
迎›