Đọc nhanh: 迎禧接福 (nghênh hi tiếp phúc). Ý nghĩa là: Nghênh hỉ tiếp phúc.
迎禧接福 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghênh hỉ tiếp phúc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迎禧接福
- 孩子 们 昂昂 迎接
- Các em nhỏ hăng hái đón nhận.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- Hôm nay vui vẻ tiễn bạn ra đi, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 今天 笑 着 和 你 握别 , 但愿 不久 笑 着 把 你 迎接
- hôm nay vui vẻ tiễn biệt bạn, nhưng nguyện không bao lâu sẽ tươi cười đón bạn trở về.
- 他 用 英雄 勇气 迎接挑战
- Anh ấy đón nhận thử thách bằng lòng dũng cảm anh hùng.
- 我们 迎接 外国 朋友
- Chúng tôi đón bạn nước ngoài.
- 她 迎接 了 新 的 一天
- Cô ấy đón chào một ngày mới.
- 我们 去 机场 迎接 他
- Chúng tôi ra sân bay đón anh ấy.
- 小舅子 盖房 我 去 祝贺 , 他远 接高迎
- Tôi đến chúc mừng anh rể tôi xây nhà, anh ấy đã tiếp đón từ xa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
福›
禧›
迎›