Đọc nhanh: 欢送 (hoan tống). Ý nghĩa là: vui vẻ đưa tiễn; hoan tiễn; tiễn đưa; tiễn chân; tiễn biệt; tiễn. Ví dụ : - 欢送会 tiệc tiễn đưa. - 前来欢送的人很多。 người đến tiễn rất đông.
欢送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vui vẻ đưa tiễn; hoan tiễn; tiễn đưa; tiễn chân; tiễn biệt; tiễn
高兴地送别 (多用集会方式)
- 欢送会
- tiệc tiễn đưa
- 前来 欢送 的 人 很多
- người đến tiễn rất đông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢送
- 欢送会
- tiệc tiễn đưa
- 乍见 之欢 不如 久处 不厌
- Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.
- 毕业 晚会 上 , 师生 欢聚一堂 , 互 送祝福
- Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 前来 欢送 的 人 很多
- người đến tiễn rất đông.
- 两位 姐是 在 办 欢乐 时光 吗
- Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?
- 要是 她 喜欢 , 那 我 就 送给 她
- Nếu cô ấy thích, vậy thì tôi sẽ tặng cho cô ấy.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
欢›
送›