欢送 huānsòng
volume volume

Từ hán việt: 【hoan tống】

Đọc nhanh: 欢送 (hoan tống). Ý nghĩa là: vui vẻ đưa tiễn; hoan tiễn; tiễn đưa; tiễn chân; tiễn biệt; tiễn. Ví dụ : - 欢送会 tiệc tiễn đưa. - 前来欢送的人很多。 người đến tiễn rất đông.

Ý Nghĩa của "欢送" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

欢送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vui vẻ đưa tiễn; hoan tiễn; tiễn đưa; tiễn chân; tiễn biệt; tiễn

高兴地送别 (多用集会方式)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 欢送会 huānsònghuì

    - tiệc tiễn đưa

  • volume volume

    - 前来 qiánlái 欢送 huānsòng de rén 很多 hěnduō

    - người đến tiễn rất đông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢送

  • volume volume

    - 欢送会 huānsònghuì

    - tiệc tiễn đưa

  • volume volume

    - 乍见 zhàjiàn 之欢 zhīhuān 不如 bùrú 久处 jiǔchù 不厌 bùyàn

    - Gặp lần đầu thấy vui không bằng tiếp xúc lâu rồi niềm vui vẫn đó.

  • volume volume

    - 毕业 bìyè 晚会 wǎnhuì shàng 师生 shīshēng 欢聚一堂 huānjùyītáng 送祝福 sòngzhùfú

    - Trong bữa tiệc tốt nghiệp, thầy trò có mặt và trao cho nhau những lời chúc tốt đẹp.

  • volume volume

    - 女儿 nǚér 喜欢 xǐhuan huà 贺卡 hèkǎ 送人 sòngrén

    - Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.

  • volume volume

    - 前来 qiánlái 欢送 huānsòng de rén 很多 hěnduō

    - người đến tiễn rất đông.

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 姐是 jiěshì zài bàn 欢乐 huānlè 时光 shíguāng ma

    - Các bạn cùng nhau tổ chức một giờ vui vẻ nho nhỏ?

  • volume volume

    - 要是 yàoshì 喜欢 xǐhuan jiù 送给 sònggěi

    - Nếu cô ấy thích, vậy thì tôi sẽ tặng cho cô ấy.

  • volume volume

    - 火车 huǒchē 已经 yǐjīng 开行 kāixíng 站上 zhànshàng 欢送 huānsòng de 人们 rénmen hái zài 挥手致意 huīshǒuzhìyì

    - tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Sòng
    • Âm hán việt: Tống
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTK (卜廿大)
    • Bảng mã:U+9001
    • Tần suất sử dụng:Rất cao