Đọc nhanh: 有过之而无不及 (hữu quá chi nhi vô bất cập). Ý nghĩa là: (derog.) thậm chí còn tệ hơn, không thua kém về bất kỳ khía cạnh nào (thành ngữ), vượt lên.
有过之而无不及 khi là Thành ngữ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (derog.) thậm chí còn tệ hơn
(derog.) to be even worse
✪ 2. không thua kém về bất kỳ khía cạnh nào (thành ngữ)
not to be inferior in any aspects (idiom)
✪ 3. vượt lên
to outdo
✪ 4. vượt qua
to surpass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有过之而无不及
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 此举 不惟 无益 , 反而 有害
- hành động này không những vô ích, mà ngược lại còn có hại nữa
- 这篇 论文 不但 言之成理 , 而且 言之有序 , 令人信服
- Bài báo này không chỉ hợp lý, mà còn có trật tự và thuyết phục.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
及›
无›
有›
而›
过›