Đọc nhanh: 有过之无不及 (hữu quá chi vô bất cập). Ý nghĩa là: chỉ có hơn chứ không kém; còn nhiều hơn (thưởng dùng với nghĩa xấu).
有过之无不及 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ có hơn chứ không kém; còn nhiều hơn (thưởng dùng với nghĩa xấu)
(相比起来) 只有超过的,没有不如的 (多用于坏的方面)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 有过之无不及
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 有过之无不及
- chỉ có hơn chứ không kém
- 世界 之大 , 无奇不有
- thế giới rộng lớn, mọi thứ kì lạ đều có.
- 只有 到 了 迫于 生计 无法 避开 的 时候 , 才 会 不得已而为之
- Chỉ khi buộc phải kiếm sống không thể tránh khỏi, đó mới là phương sách cuối cùng.
- 他 少年得志 , 目中无人 , 不过 没有 表露 出来
- Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài
- 我们 班上 有 三十位 学生 , 只有 一位 通过 考试 , 其余 都 不及格
- Lớp chúng tôi có ba mươi học sinh, chỉ có một học sinh qua được kỳ thi, còn lại đều không đạt.
- 你们 之间 的 过节儿 , 你 也 有 不是 的 地方
- hai người có hiềm khích với nhau, anh cũng có chỗ không đúng.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
之›
及›
无›
有›
过›