Đọc nhanh: 不疾不徐 (bất tật bất từ). Ý nghĩa là: không quá nhanh cũng không quá chậm (thành ngữ).
不疾不徐 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không quá nhanh cũng không quá chậm (thành ngữ)
neither too fast nor too slow (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不疾不徐
- 舒徐 ( 形容 从容不迫 )
- Chậm rãi.
- 这种 疾患 不易 治愈
- Loại bệnh này khó chữa khỏi.
- 我们 不能 歧视 残疾人
- Chúng ta không được kỳ thị người khuyết tật.
- 这种 疾病 不能 完全 治愈
- Chứng bệnh này không thể được chữa khỏi hoàn toàn.
- 各种 疾病 都 有 不同 的 症状
- Các loại bệnh khác nhau đều có triệu chứng khác nhau.
- 这种 疾病 可能 导致 男女 不育
- Căn bệnh này có thể gây vô sinh ở cả nam và nữ.
- 他 脾气 很 好 , 对人 从不 疾言厉色
- Tính tình anh ấy rất tốt, trước nay không bao giờ gay gắt với người khác.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
徐›
疾›